Dự thảo 2
Mục Lục
CHƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 10
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 10
Điều 2. Đối tượng áp dụng 10
Điều 3. Giải thích từ ngữ 10
Điều 4. Chính sách của Nhà nước về lao động 11
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của người lao động 11
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động 12
Điều 7. Quan hệ lao động 12
Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm 13
CHƯƠNG II VIỆC LÀM, TUYỂN VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG 13
Điều 9. Việc làm, giải quyết việc làm 13
Điều 10. Quyền làm việc của người lao động 13
Điều 11. Quyền tuyển dụng lao động của người sử dụng lao động 13
Điều 12. Quản lý lao động 13
CHƯƠNG III HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 14
Mục 1 GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 14
Điều 13. Hợp đồng lao động 14
Điều 14. Hình thức hợp đồng lao động 14
Điều 15. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động 14
Điều 16. Nghĩa vụ cung cấp thông tin khi giao kết hợp đồng lao động 14
Điều 17. Hành vi người sử dụng lao động không được làm khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động 15
Điều 18. Thẩm quyền giao kết hợp đồng lao động 15
Điều 19. Giao kết nhiều hợp đồng lao động 15
Điều 20. Loại hợp đồng lao động 16
Điều 21. Nội dung hợp đồng lao động 16
Điều 22. Phụ lục hợp đồng lao động 17
Điều 23. Hiệu lực của hợp đồng lao động 17
Điều 24. Thử việc 17
Điều 25. Thời gian thử việc 17
Điều 26. Tiền lương thử việc 18
Điều 27 18
Phương án 1: Điều 27. Kết quả thử việc 18
Phương án 2: Điều 27. Kết thúc thời gian thử việc 18
Mục 2 THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 18
Điều 28. Thực hiện công việc theo hợp đồng lao động 18
Điều 29. Chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động 18
Điều 30. Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động 19
Điều 31. Nhận lại người lao động hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động 19
Điều 32. Làm việc không trọn thời gian 20
Mục 3 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 20
Điều 33. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng lao động 20
Điều 34. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động 20
Điều 35. Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động 21
Điều 36. Người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động 22
Điều 37. Trường hợp người sử dụng lao động không được thực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động 22
Điều 38. Huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động 23
Điều 39. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật 23
Điều 40. Nghĩa vụ của người lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật 23
Điều 41. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật 24
Điều 42. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động trong trường hợp thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế 24
Điều 43. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, chuyển quyền sở hữu, chuyển quyền sử dụng tài sản doanh nghiệp, hợp tác xã 24
Điều 44. Phương án sử dụng lao động 25
Điều 45. Thông báo chấm dứt hợp đồng lao động 25
Điều 46. Trợ cấp thôi việc 25
Điều 47. Trợ cấp mất việc làm 26
Điều 48. Trách nhiệm khi chấm dứt hợp đồng lao động 26
Mục 4 HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ HIỆU 26
Điều 49. Hợp đồng lao động vô hiệu 26
Điều 50. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu 27
Điều 51. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu 27
Mục 5 CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG 27
Điều 52. Cho thuê lại lao động 27
Điều 53. Doanh nghiệp cho thuê lại lao động 27
Điều 54. Hợp đồng cho thuê lại lao động 28
Điều 55. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động 28
Điều 56. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê lại lao động 28
Điều 57. Quyền và nghĩa vụ của người lao động thuê lại 29
CHƯƠNG IV HỌC NGHỀ, ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ 29
Điều 58. Học nghề và đào tạo nghề 29
Điều 59. Trách nhiệm của người sử dụng lao động về đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề 29
Điều 60. Học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động 30
Điều 61. Hợp đồng đào tạo và chi phí đào tạo nghề 30
CHƯƠNG V ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC, THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ 31
Mục 1 ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC 31
Điều 62. Tổ chức đối thoại tại nơi làm việc 31
Điều 63. Nội dung đối thoại tại nơi làm việc 31
Điều 64. Thành lập, tổ chức và hoạt động của Ban hợp tác hai bên tại nơi làm việc 32
Mục 2 THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ 32
Điều 65. Thương lượng tập thể tại doanh nghiệp 32
Điều 66. Nguyên tắc thương lượng tập thể 33
Điều 67. Quyền thương lượng tập thể của tổ chức đại diện của người lao động tại doanh nghiệp 33
Điều 68. Đại diện thương lượng tập thể tại doanh nghiệp 33
Điều 69. Nội dung thương lượng tập thể 33
Điều 70. Bảo đảm nghĩa vụ thương lượng thiện chí trong thương lượng tập thể tại doanh nghiệp 34
Điều 71. Thương lượng tập thể không thành 35
Điều 72. Thương lượng tập thể ngành, thương lượng tập thể có nhiều doanh nghiệp tham gia 35
Điều 73. Thương lượng tập thể đa doanh nghiệp thông qua Hội đồng thương lượng tập thể 35
Điều 74. Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước về lao động trong thương lượng tập thể 36
Mục 3 THOẢ ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ 36
Điều 75. Thỏa ước lao động tập thể 36
Điều 76. Lấy ý kiến phê chuẩn và ký kết thỏa ước lao động tập thể 37
Điều 77. Gửi thỏa ước lao động tập thể đến cơ quan quản lý nhà nước về lao động 37
Điều 78. Hiệu lực và thời hạn của thoả ước lao động tập thể 38
Điều 79. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp 38
Điều 80. Thực hiện thoả ước lao động tập thể doanh nghiệp trong trường hợp chuyển quyền sở hữu, quyền quản lý, quyền sử dụng doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp 38
Điều 81. Quan hệ giữa thoả ước lao động tập thể doanh nghiệp với thỏa ước lao động tập thể ngành và thỏa ước lao động tập thể đa doanh nghiệp 39
Điều 82. Sửa đổi, bổ sung thỏa ước lao động tập thể 39
Điều 83. Việc gia hạn thoả ước lao động tập thể hết hạn 39
Điều 84. Việc mở rộng phạm vi áp dụng của thỏa ước lao động tập thể ngành hoặc thỏa ước lao động tập thể đa doanh nghiệp 39
Điều 85. Việc gia nhập và rút khỏi thỏa ước lao động tập thể ngành hoặc thỏa ước lao động tập thể đa doanh nghiệp 40
Điều 86. Thoả ước lao động tập thể vô hiệu 40
Điều 87. Thẩm quyền, trình tự, thủ tục tuyên bố thỏa ước lao động tập thể vô hiệu 40
Điều 88. Xử lý thoả ước lao động tập thể vô hiệu 40
Điều 89. Chi phí thương lượng tập thể, ký kết thoả ước lao động tập thể 40
CHƯƠNG VI TIỀN LƯƠNG 41
Điều 90. Tiền lương 41
Điều 91. Mức lương tối thiểu 41
Điều 92. Căn cứ xác định, điều chỉnh lương tối thiểu 41
Điều 93. Hội đồng tiền lương quốc gia 41
Điều 94. Thang, bảng lương và định mức lao động 41
Điều 95. Trả lương 42
Điều 96. Hình thức trả lương 42
Điều 97. Kỳ hạn trả lương 42
Điều 98. Nguyên tắc trả lương 42
Điều 99. Tiền lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm 43
Điều 100. Tiền lương ngừng việc 43
Điều 101. Trả lương thông qua người cai thầu 43
Điều 102. Tạm ứng tiền lương 44
Điều 103. Khấu trừ tiền lương 44
Điều 104. Nâng lương 44
Điều 105. Thưởng 44
CHƯƠNG VII THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI 45
Mục 1 THỜI GIỜ LÀM VIỆC 45
Điều 106. Thời giờ làm việc bình thường 45
Điều 107. Giờ làm việc ban đêm 45
Điều 108. Làm thêm giờ 45
Điều 109. Làm thêm giờ trong những trường hợp đặc biệt 46
Mục 2 THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI 46
Điều 110. Nghỉ trong ngày làm việc 46
Điều 111. Nghỉ chuyển ca 46
Điều 112. Nghỉ hằng tuần 46
Điều 113. Nghỉ lễ, tết 46
Điều 114. Nghỉ hằng năm 47
Điều 115. Ngày nghỉ hàng năm tăng thêm theo thâm niên làm việc 47
Điều 116. Nghỉ việc riêng, nghỉ không hưởng lương 47
Mục 3 THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI ĐỐI VỚI NGƯỜI LÀM CÔNG VIỆC CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT 48
Điều 117. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người làm công việc có tính chất đặc biệt 48
CHƯƠNG VIII KỶ LUẬT LAO ĐỘNG, TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT 48
Mục 1 KỶ LUẬT LAO ĐỘNG 48
Điều 118. Kỷ luật lao động 48
Điều 119. Nội quy lao động 48
Điều 120. Đăng ký nội quy lao động 49
Điều 121. Hồ sơ đăng ký nội quy lao động 49
Điều 122. Hiệu lực của nội quy lao động 49
Điều 123. Nguyên tắc, trình tự xử lý kỷ luật lao động 49
Điều 124. Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động 50
Điều 125. Hình thức xử lý kỷ luật lao động 50
Điều 126. Áp dụng hình thức xử lý kỷ luật sa thải 50
Điều 127. Xoá, giảm thời hạn chấp hành kỷ luật lao động 51
Điều 128. Những hành vi nghiêm cấm khi xử lý kỷ luật lao động 51
Điều 129. Tạm đình chỉ công việc 51
Mục 2 TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT 51
Điều 130. Bồi thường thiệt hại 51
Điều 131. Nguyên tắc và trình tự, thủ tục xử lý bồi thường thiệt hại 52
Điều 132. Khiếu nại về kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất 52
CHƯƠNG IX AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG 52
Điều 133. Tuân thủ pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động 52
Điều 134. Chương trình an toàn lao động, vệ sinh lao động 52
Điều 135. Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh lao động tại nơi làm việc 52
CHƯƠNG X NHỮNG QUY ĐỊNH RIÊNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG NỮ VÀ THÚC ĐẨY BÌNH ĐẲNG GIỚI 53
Điều 136. Chính sách của Nhà nước 53
Điều 137. Trách nhiệm của người sử dụng lao động 53
Điều 138. Bảo vệ thai sản 53
Điều 139. Quyền đơn phương chấm dứt, tạm hoãn hợp đồng lao động của lao động nữ mang thai 54
Điều 140. Nghỉ thai sản 54
Điều 141. Bảo đảm việc làm cho lao động nữ nghỉ thai sản 55
Điều 142. Trợ cấp khi nghỉ để chăm sóc con ốm, khám thai, thực hiện các biện pháp tránh thai 55
Điều 143. Công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh đẻ và nuôi con của người lao động 55
CHƯƠNG XI NHỮNG QUY ĐỊNH RIÊNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN VÀ MỘT SỐ LAO ĐỘNG KHÁC 55
Mục 1 LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN 55
Điều 144. Lao động chưa thành niên 55
Điều 145. Sử dụng người lao động chưa thành niên 55
Điều 146. Sử dụng lao động chưa đủ 15 tuổi 56
Điều 147. Thời giờ làm việc của người lao động chưa thành niên 56
Điều 148. Công việc và địa điểm làm việc cấm sử dụng người lao động chưa thành niên 56
Mục 2 NGƯỜI LAO ĐỘNG CAO TUỔI 57
Điều 149. Người lao động cao tuổi 57
Điều 150. Sử dụng người lao động cao tuổi 57
Mục 3 NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI, LAO ĐỘNG CHO CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM, LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM 58
Điều 151. Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài, lao động cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam 58
Điều 152. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 58
Điều 153. Điều kiện tuyển, sử dụng người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 58
Điều 154. Giấy phép lao động 59
Điều 155. Công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam không thuộc diện cấp giấy phép lao động 59
Điều 156. Thời hạn của giấy phép lao động 59
Điều 157. Các trường hợp giấy phép lao động hết hiệu lực 59
Điều 158. Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động 60
Mục 4 LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT 60
Điều 159. Chính sách của Nhà nước đối với lao động là người khuyết tật 60
Điều 160. Sử dụng lao động là người khuyết tật 60
Điều 161. Các hành vi bị cấm khi sử dụng lao động là người khuyết tật 60
Mục 5 LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI GIÚP VIỆC GIA ĐÌNH 60
Điều 162. Lao động là người giúp việc gia đình 60
Điều 163. Hợp đồng lao động đối với lao động là người giúp việc gia đình 61
Điều 164. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động 61
Điều 165. Nghĩa vụ của lao động là người giúp việc gia đình 61
Điều 166. Những hành vi bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động 61
Mục 6 MỘT SỐ LAO ĐỘNG KHÁC 61
Điều 167. Người lao động làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật, thể dục thể thao 61
Điều 168. Người lao động nhận công việc về làm tại nhà 62
CHƯƠNG XII BẢO HIỂM XÃ HỘI 62
Điều 169. Tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp 62
Điều 170. Tuổi nghỉ hưu 62
CHƯƠNG XIII TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG 63
Điều 171. Tổ chức đại diện của người lao động tại cơ sở 63
Điều 172. Thành lập tổ chức đại diện của người lao động tại cơ sở 63
Điều 173. Ban lãnh đạo, người đứng đầu và đoàn viên tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở 64
Điều 174. Điều lệ của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở 64
Điều 175. Các hành vi bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động liên quan đến thành lập, gia nhập và hoạt động của tổ chức đại diện của người lao động 65
Điều 176. Quyền của cán bộ tổ chức đại diện của người lao động 65
Điều 177. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động 66
Điều 178. Quyền của tổ chức đại diện người lao động trong quan hệ lao động 66
CHƯƠNG XIV GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG 67
Mục 1 NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG 67
Điều 179. Tranh chấp lao động 67
Điều 180. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động 68
Điều 181. Trách nhiệm hỗ trợ của cơ quan, tổ chức trong giải quyết tranh chấp lao động 68
Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của hai bên trong giải quyết tranh chấp lao động 68
Điều 183. Quyền của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động 69
Điều 184. Hòa giải viên lao động 69
Điều 185. Hội đồng trọng tài lao động 69
Điều 186. Cấm hành động đơn phương trong khi tranh chấp lao động đang được giải quyết 70
Mục 2 THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ NHÂN 70
Điều 187. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân 70
Điều 188. Trình tự, thủ tục hòa giải tranh chấp lao động cá nhân của hòa giải viên lao động 70
Điều 189. Việc giải quyết tranh chấp lao động cá nhân của Hội đồng trọng tài lao động 72
Điều 190. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân 72
Mục 3 THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP THỂ VỀ QUYỀN 72
Điều 191. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền 72
Điều 192. Trình tự, thủ tục hòa giải tranh chấp lao động tập thể về quyền 73
Điều 193. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Hội đồng trọng tài lao động 73
Điều 194. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền 74
Mục 4 THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP THỂ VỀ LỢI ÍCH 74
Điều 195. Cá nhân, tổ chức có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích 74
Điều 196. Trình tự, thủ tục hòa giải tranh chấp lao động tập thể về lợi ích 74
Điều 197. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích của Hội đồng trọng tài lao động 75
Mục 5 ĐÌNH CÔNG 75
Điều 198. Đình công 75
Điều 199. Những trường hợp người lao động có quyền đình công 76
Điều 200. Trình tự đình công 76
Điều 201. Thủ tục lấy ý về đình công 76
Điều 202. Quyết định đình công và thông báo thời điểm bắt đầu đình công 77
Điều 203. Quyền của các bên trước và trong quá trình đình công 77
Điều 204. Những trường hợp đình công bất hợp pháp 78
Điều 205. Thông báo quyết định đóng cửa tạm thời nơi làm việc 78
Điều 206. Trường hợp cấm đóng cửa tạm thời nơi làm việc 78
Điều 207. Tiền lương và các quyền lợi hợp pháp khác của người lao động trong thời gian đình công 78
Điều 208. Hành vi bị cấm trước, trong và sau khi đình công 78
Điều 209. Trường hợp không được đình công 79
Điều 210. Quyết định hoãn, ngừng đình công 79
Điều 211. Xử lý cuộc đình công không đúng trình tự, thủ tục 79
CHƯƠNG XV QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG 79
Điều 212. Nội dung quản lý nhà nước về lao động 79
Điều 213. Thẩm quyền quản lý nhà nước về lao động 80
CHƯƠNG XVI THANH TRA LAO ĐỘNG, XỬ PHẠT VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ LAO ĐỘNG 80
Điều 214. Nhiệm vụ thanh tra nhà nước về lao động 80
Điều 215. Thanh tra lao động 80
Điều 216. Quyền của thanh tra viên lao động 81
Điều 217. Xử lý vi phạm trong lĩnh vực lao động 81
CHƯƠNG XVII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 81
Điều 218. Sửa đổi, bổ sung Điều 54 và Điều 73 của Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 81
Điều 219. Hiệu lực của Bộ luật lao động 82
Điều 220. Hiệu lực đối với nơi sử dụng dưới 10 người lao động 82
Điều 221. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 82